TT | Phòng dự kiến tiếp nhận | VTVL dự kiến tiếp nhận | Chỉ tiêu tiếp nhận | Chức danh nghề nghiệp tiếp nhận | Ngành, chuyên ngành đào tạo |
1 | Chuyên trách thu- chi dịch vụ môi trường rừng | 1 | Chuyên viên | Kế toán, tài chính ngân hàng, tài chính - tín dụng… |
Phòng Hành chính - Tổng hợp |
Chuyên trách thu- chi kinh phí trồng rừng | 1 | Chuyên viên | Kế toán, tài chính ngân hàng, tài chính - tín dụng… | |
Tổ chức, hành chính, tổng hợp | 1 | Chuyên viên | Kinh tế, Kế toán, tài chính ngân hàng, tài chính - tín dụng… | ||
2 | Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật |
Chuyên trách kế hoạch - kỹ thuật công tác dịch vụ môi trường rừng | 3 | Chuyên viên | Lâm nghiệp; Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ môi trường; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên; Kinh tế học |
3 | Phòng Kiểm tra - Giám sát | Chuyên trách kiểm tra - giám sát chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng | 3 | Chuyên viên | Kinh tế; Kế toán; Lâm nghiệp; Tài chính tín dụng; Quản lý kinh tế; quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ thông tin… |